|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
gắn liền
verb to connect closely, to go with, to be related to
| [gắn liền] | | | to connect closely; to couple; to associate | | | Bệnh phong thấp thường gắn liền với tình trạng ẩm ướt | | Rheumatism and damp conditions are often associated |
|
|
|
|