|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
gọn
| | | | | | [gọn] | | | Neat, tidy. | | | Đồ đạc sắp xếp gọn | | Neatly arranged furniture. | | | Whode, entire, complete. | | | Ăn hết gọn nồi cơm | | To finish a whole pot of rice. | | | Gòn gọn (láy, ý giãm). | | | Rather neat, rather tidy. | | | Nhà dọn đã gòn gọn | | The house is rather neat now. | | | Complete for the time being. | | | Việc dọn nhà đã gòn gọn | | The moving into the new house is coomplete fffor the time being. |
Neat, tidy Đồ đạc sắp xếp gọn Neatly arranged furniture Whode, entire, complete Ăn hết gọn nồi cơm To finish a whole pot of rice Gòn gọn (láy, ý giảm) Rather neat, rather tidy Nhà dọn đã gòn gọn The house is rather neat now Complete for the time being Việc dọn nhà đã gòn gọn The moving into the new house is coomplete fffor the time being
|
|
|
|