| [ghi tên] |
| | to enter one's name; to inscribe one's name |
| | Chàng sinh viên mới ra trường đã không ngần ngại ghi tên đi bộ đội |
| The student fresh from university unhesitatingly entered his name on the recruiting list; The student fresh from university unhesitatingly signed up for the army |
| | Ai ghi tên học lớp đêm cũng phải có mặt trong lễ khai giảng sáng mai |
| The entrants for evening classes must also be present at the beginning of term tomorrow morning |
| | Có bao nhiêu người ghi tên tham dự cuộc đua ma ra tông này? |
| How many entrants are there for this marathon? |
| | Ghi tên học lớp bồi dưỡng nghiệp vụ |
| To enter/register for the refresher course |
| | Anh ta đâu biết chính tôi đã ghi tên cho anh ta đi dự thế vận hội |
| Quite unknown to him, I myself entered him for the Olympic Games; I myself entered him for the Olympic Games without his knowledge |
| | Nhớ ghi tên tôi vào bảng lương nhé! |
| Don't forget to enter/inscribe my name on the payroll! |
| | to report |
| | Tôi được lệnh ghi tên những học sinh nào hút thuốc |
| I was ordered to report pupils for smoking |
| | Tôi doạ ghi tên nó về tội đánh bài trong lớp |
| I threatened to report him for playing cards in class |