| [giàu] |
| | rich; wealthy |
| | Người giàu người nghèo |
| The rich and the poor |
| | Ai là người giàu nhất thế giới? |
| Who's the richest man in the world?; Who's the world's richest man? |
| | Nếu mi phải làm vậy cho mau giàu thì ta đây thà nghèo kiết xác còn hơn! |
| If you have to do that to get rich quickly, I'd sooner be penniless!/I prefer being penniless! |
| | rich; abundant |
| | Một vùng đất giàu khoáng sản |
| A land rich/abundant in minerals |