Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
hành nghề


[hành nghề]
to carry on a trade/profession; to practise
Hành nghề bói toán / sửa xe
To work as a fortune-teller/breakdown mechanic
Hành nghề y / luật
To practise medicine/law; To practise as a doctor/lawyer
Luật sư X không còn hành nghề nữa
The lawyer X doesn't practise anymore; The lawyer X is no longer in practice



Pratise a profession


Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.