| [hẹn] |
| | to make an appointment with somebody |
| | Họ hẹn nhau đi ăn cơm |
| They made an appointment to have lunch together |
| | Cô bán hàng hẹn tôi 11 giờ |
| The shopgirl made an appointment for me for 11 o'clock |
| | " Chỉ khám bệnh theo hẹn " |
| 'Consultations by appointment only' |
| | Xin vui lòng viết thư / điện thoại hẹn trước |
| Please write/phone for an appointment |
| | Hẹn gặp lại các bạn sáng mai / tối nay / tuần tới! |
| See you tomorrow morning/this evening/next week! |