Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
hỏi gạn


[hỏi gạn]
to ask close and gentle questions
Hỏi gạn mãi thằng bé mới thú nhận đã bỏ học đi chơi
Only after many close and gentle questions did the little boy admitted that he had played truant



Questions closed but gently
Hỏi gạn mãi thằng bé nó mới thú nhận đã bỏ học đi chơi
Only after many close and gentle questionns did the little boy admitted that he had played truant


Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.