| [kinh nghiệm] |
| | experience |
| | Bà ấy có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực này |
| She had lots of experience in this area; she had wide experience in this area |
| | Có kinh nghiệm về máy tính / xe hơi |
| To have experience (in working) with computers/cars |
| | Kinh nghiệm cay đắng cho tôi biết rằng không nên tin hắn |
| I know from bitter experience that he's not to be trusted |
| | Kinh nghiệm nhiều năm trong lĩnh vực quản lý |
| Several years' experience in management; Several years' management experience |
| | xem có kinh nghiệm |