Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
lấy



verb
to take
lấy bạn làm gương to take one's friend as an example to extract
lấy đạn ở vết thương ra to extract a bullet from a woundto wed ; to marry
Cô ta lấy nó vì tiền She married him for money
To carry out; to walk off
ai đã lấy cây viết của tôi Someone has walked off with my pen
To pull; to withdraw
lấy tiền ở ngân hàng ra to withdraw one's money from a bank by oneself

[lấy]
to take
Lấy bạn làm gương
To take one's friend as an example
Cái gì không phải của mình thì chớ nên lấy
Don't take what doesn't belong to you
to extract; to pull out
Lấy đạn ở vết thương ra
To extract a bullet from a wound
to wed; to marry; to get married to somebody; to take somebody in marriage; to lead somebody to the altar
Cô ta lấy nó vì tiền
She married him for money
Em có chịu lấy anh hay không?
Will you give me your hand (in marriage)?
Con có ưng lấy Loan làm vợ không?
Do you take Loan to be your lawful wedded wife?
to withdraw
Lấy tiền ở ngân hàng ra
To withdraw one's money from a bank
by oneself
Học lấy
To learn by oneself
for
Nuôi gia cầm lấy thịt / trứng
To raise poultry for meat/eggs
Đổi hung khí lấy quà
To exchange a murder weapon for a gift
with
Lấy nĩa / kéo đâm ai
To stab somebody with a fork/pair of scissors



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.