| [linh cảm] |
| | hunch; feeling; premonition |
| | Linh cảm sắp có chuyện chẳng lành |
| To have a premonition of disaster |
| | Linh cảm rằng mình sắp chết |
| To have a feeling of impending death |
| | Tôi có linh cảm rằng họ sẽ không bao giờ trở về nữa |
| I have a premonition that they will never come back again |