Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
mượn cớ


[mượn cớ]
under the pretext of, under the pretence (of)
Mượn cớ nhà có việc để nghỉ học
To use the pretext of a family business to be absent from school, to stay away from school on pretext of a family business.



Use as pretext, pretext
Mượn cớ nhà có việc để nghỉ học To use the pretext of a family business to be absent from school, to stay away from school on pretext of a family business


Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.