Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
ngót


[ngót]
Diminish, Decrease; become more compact.; (of vegetables) shrink after being cooked
Nước dùng sơi mãi đã ngót nhiều
The bouillon considerably diminished from boiling for a long time.
Dưa cải muối đã ngót
The sour cabbage has become more compact.
Nearly, a litter less than, almost
Mỗi ngày đi làm đạp xe ngót hai mươi ki-lô-mét
To cycle nearly twenty kilometres to work everyday.
Ngon ngót (láy, ý giảm)
Up to something like.
Đi nữa ngày ngon ngót ba chục ki-lô-mét
To cover something like thirty kolometres in hafl a day.



Diminish, Decrease; become more compact
Nước dùng sơi mãi đã ngót nhiều The bouillon considerably diminished from boiling for a long time
Dưa cải muối đã ngót The sour cabbage has become more compact
Nearly, a litter less than
Mỗi ngày đi làm đạp xe ngót hai mươi ki-lô-mét To cycle nearly twenty kilometres to work everyday
Ngon ngót (láy, ý giảm) Up to something like
Đi nữa ngày ngon ngót ba chục ki-lô-mét To cover something like thirty kolometres in hafl a day


Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.