| [nhận] |
| động từ. |
| | to agree; to accept; to acquiesce. |
| | tôi nhận những điều kiện của anh |
| I agree to your conditions. |
| | To get; to receive; obtain, to enter upon |
| | anh nhận được thư hồi nào? |
| When did you receive the letter? |
| | to acknowledge, to admit, to recognize. |
| | cô ta nhận lỗi của cô ta |
| She acknowledges her mistake. |
| | to set; to chase. |
| | chiếc nhẫn nhận kim cương |
| a ring set with diamon. |
| | to press. |
| | nhận ngón tay lên vết thương |
| to press one's finger on a wound. |