| [nhục] |
| | disgrace; dishonour; shame |
| | Nghèo đâu phải là nhục |
| It's no disgrace to be poor |
| | Làm thợ máy có gì mà nhục |
| There's no disgrace/shame in being a mechanic |
| | ashamed |
| | Thất nghiệp có gì mà phải nhục |
| Being unemployed is nothing to be ashamed of |
| | Anh không biết nhục ư? |
| Don't you feel ashamed?; Have you no shame? |
| | Không biết nhục là gì |
| To have no sense of shame; to lose all sense of shame |