|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
om sòm
adj noisy; uproarious cãi cọ nhau om sòm they quarelled noisily
| [om sòm] | | | noisy; uproarious | | | Cãi cọ nhau om sòm | | They quarelled noisily | | | Ông ta làm om sòm về chuyện tờ hoá đơn | | He kicked up quite a fuss about the bill | | | Bà ta mở rađiô om sòm dưới bếp | | She had her radio blaring in the kitchen |
|
|
|
|