|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
phớt
| [phớt] | | | felt | | | pale; light | | | màu đỏ phớt | | a light red | | | to ignore; to turn a deaf ear/a blind eye | | | bảo thế mà nó cứ phớt không nghe | | I told him so, but he turned a deaf ear to my words | | | to graze | | | viên đạn phớt qua má nó | | a bullet grazed his cheek | | | to glance over | | | bàn phớt qua vấn đề | | to glance over a question |
Felt Mũ phớt A felt hat Pale, light Màu đỏ phớt A light red phơn phớt (láy, ý giảm). (thông tục) Ignore, turn a deaf ear to, turn a blind eye tọ Bảo thế mà nó cứ phớt không nghe I told him so, but he turned a deaf ear to my words. (địa phương) Graze, scrape lightly in passing; touch lightly Viên đạn phớt qua má nó A bullet grazed his cheek Phớt qua vấn đề To touch lightly upon aquestion
|
|
|
|