Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
phớt


[phớt]
felt
pale; light
màu đỏ phớt
a light red
to ignore; to turn a deaf ear/a blind eye
bảo thế mà nó cứ phớt không nghe
I told him so, but he turned a deaf ear to my words
to graze
viên đạn phớt qua má nó
a bullet grazed his cheek
to glance over
bàn phớt qua vấn đề
to glance over a question



Felt
Mũ phớt A felt hat
Pale, light
Màu đỏ phớt A light red
phơn phớt (láy, ý giảm).
(thông tục) Ignore, turn a deaf ear to, turn a blind eye tọ
Bảo thế mà nó cứ phớt không nghe I told him so, but he turned a deaf ear to my words.
(địa phương) Graze, scrape lightly in passing; touch lightly
Viên đạn phớt qua má nó A bullet grazed his cheek
Phớt qua vấn đề To touch lightly upon aquestion


Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.