Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
phong phanh


[phong phanh]
Thinly and inadequately (dressed).
Rét thế mà ăn mặc phong phanh
To be thinly and inadequately dressed though the weather is quite cold.
vaguely, dimly
nghe phong phanh
there are rumours in the air that..
be dressed lightly (not warmly enough)



Thinly and inadequately (dressed)
Rét thế mà ăn mặc phong phanh To be thinly and inadequately dressed though the weather is quite cold


Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.