| [quan hệ] |
| | to concern; to relate to something/somebody |
| | connection; relation; relationship; tie; link; dealings |
| | Lập / cắt đứt quan hệ với một công ty dịch vụ |
| To form/break a connection with a service company |
| | Việc này có quan hệ với những việc xảy ra hôm qua hay không? |
| Does this have any connection with what happened yesterday? |
| | Mở rộng quan hệ quốc tế |
| To widen international relations |
| | Cô ấy đã cắt đứt mọi quan hệ với gia đình bên chồng |
| She's severed all links with her husband's family |
| | Hai nước có quan hệ mật thiết với nhau |
| There are strong ties between the two countries |
| | Có quan hệ tốt với hàng xóm láng giềng |
| To be on good terms with one's neighbourhood |
| | relational |
| | Ký hiệu / biểu thức quan hệ |
| Relational symbol/expression |
| | to have sex with somebody |
| | Cô quan hệ với hắn bao nhiêu lần rồi? |
| How many times have you had sex with him? |