Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
quen nết


[quen nết]
Have the bad habit of.
thằng bé quen nết ngủ dậy là khóc
The little boy has got the bad habit of crying when waking up.



Have the bad habit of
thằng bé quen nết ngủ dậy là khóc The little boy has got the bad habit of crying when waking up


Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.