|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
rái
| [rái] | | | rái cá (nói tắt). | | | Lội như rái | | To swim like an otter, to swim like a fish. | | | (ít dùng) Be frightened. | | | Khôn cho người ta rái, dại cho người ta thương (tục ngữ ) | | To be so wise that people are frightened by one, to be so foolish that people pity one. | | | Give up, dread. | | | Phải một lần, rái đến già (tục ngữ ) | | To meet with one failure but will dread it until the end of one's life. | | | be afraid (of), fear, dread |
rái cá (nói tắt) Lội như rái To swim like an otter, to swim like a fish. (ít dùng) Be frightened Khôn cho người ta rái, dại cho người ta thương (tục ngữ) To be so wise that people are frightened by one, to be so foolish that people pity one Give up, dread Phải một lần, rái đến già (tục ngữ) To meet with one failure but will dread it until the end of one's life
|
|
|
|