Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
rái


[rái]
rái cá (nói tắt).
Lội như rái
To swim like an otter, to swim like a fish.
(ít dùng) Be frightened.
Khôn cho người ta rái, dại cho người ta thương (tục ngữ )
To be so wise that people are frightened by one, to be so foolish that people pity one.
Give up, dread.
Phải một lần, rái đến già (tục ngữ )
To meet with one failure but will dread it until the end of one's life.
be afraid (of), fear, dread



rái cá (nói tắt)
Lội như rái To swim like an otter, to swim like a fish.
(ít dùng) Be frightened
Khôn cho người ta rái, dại cho người ta thương (tục ngữ) To be so wise that people are frightened by one, to be so foolish that people pity one
Give up, dread
Phải một lần, rái đến già (tục ngữ) To meet with one failure but will dread it until the end of one's life


Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.