|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
ra hồn
| [ra hồn] | | | (thường dùng với ý phủ định) quite; really | | | Trông không còn ra hồn người nữa | | Not to be quite a human being. | | | proper | | | Một thằng cha không ra hồn | | A worthless fellow. |
(thường dùng với ý phủ ddi.nh) Quite, fully Trông không còn ra hồn người nữa Not to be quite a human being Worth; presentable Một thằng cha không ra hồn A worthless fellow
|
|
|
|