|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
tư cách
noun status, capacity behaviour, conduct
| [tư cách] | | | status | | | Xin được hưởng tư cách tị nạn chính trị | | To ask for political refugee status | | | Tôi đâu có tư cách gì bàn chuyện đó | | I'm quite unqualified to talk about it | | | Anh lấy tư cách gì mà chăm sóc cô ấy? - Chỉ là bạn học thôi! | | In what capacity are you looking after her?/What qualifies you to look after her? - Just as a schoolmate! | | | behaviour; conduct |
|
|
|
|