| [thiếu] |
| | to be short of...; to be deprived of...; to be deficient in...; to have no...; to lack |
| | Thiếu nước / không khí |
| Deprived of water/air; waterless/airless |
| | Không thiếu gì cả, chỉ thiếu ý chí |
| To lack nothing but the will |
| | Thiếu tự tin |
| To lack self-confidence |
| | in-; im-; un- |
| | Thiếu nhất quán |
| Inconsistent |
| | Thiếu thực tế |
| Impractical; Unpractical |
| | dearth; lack; deficiency |
| | Tình trạng thiếu vi ta min E |
| Deficiency in vitamin E; vitamin E deficiency |
| | Được phóng thích do thiếu chứng cứ |
| To be released for lack of proof |
| | minus; missing |
| | Xin vui lòng liên lạc với nhà cung cấp phần mềm nếu thiếu thứ gì |
| If anything is missing, please contact your software supplier |
| | Trong kệ sách thiếu hai quyển từ điển |
| There are two dictionaries missing from the bookshelf |
| | Ghế đó thiếu một chân |
| That chair is minus a leg |
| | xem chịu 1 |
| | xem nợ 3 |
| | Số tiền mà anh của bà ấy thiếu bà ấy |
| The sum owed to her by her brother |