| [vinh dự] |
| | honour |
| | Được chọn vào đội tuyển là một vinh dự lớn |
| It is a great honour to be selected for the team |
| | Mang vinh dự về cho đất nước |
| To be an honour to one's country |
| | Lan mang vinh dự về cho trường chúng ta |
| Lan is a credit to our school |
| | Tôi rất vinh dự vì đã được ngài chọn |
| I'm honoured that you have chosen me |
| | Chúng tôi vinh dự được ông chủ tịch đến thăm |
| We had the honour of a visit from the chairman |