|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
workspace
workspace |
| Giải thích VN: Là một thư mục chứa các bộ dữ liệu địa lý được dùng cho ARC/INFO. Một workspace của ARC/INFO có ba mục đích cơ bản: như một vùng làm việc của người sử dụng để lưu tất cả các phần bản đồ cho mỗi tile trong một thư viện bản đồ; như một workspace tự động để lưu tất cả các phương án của một lớp đối tượng đơn trong suốt quá trình xử lý tự động lớp đối tượng đó. |
|
|
|
|