| [yếu] |
| | unsound; feeble; weak; fragile |
| | Gần đây ông ấy yếu lắm |
| He's become very fragile recently |
| | Qua điện thoại nghe giọng ông ấy hơi yếu |
| He sounded rather fragile over the phone |
| | Nó yếu môn toán |
| He's weak at sums |
| | Nó không nên hút thuốc, nhất là vì nó yếu phổi |
| He shouldn't smoke, especially as he has weak lungs/delicate lungs/a weak chest |
| | Những người (bị ) yếu thận / tim |
| People suffering from renal/cardiac insufficiency. |