|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
abandon
| [abandon] | | danh từ giống đực | | | sự bỏ, sự từ bỏ, sự ruồng bỏ | | | Abandon de privilèges | | sự từ bỏ đặc quyền | | | Abandon d'un projet | | sự từ bỏ một dự án | | | Abandon d'une accusation | | sự từ bỏ một lời buộc tội | | | Abandon de famille | | sự ruồng bỏ gia đình | | phản nghĩa Acquisition, adoption; conservation, maintien. Raideur, tension, méfiance. | | | abandon à la providence | | | phó thác cho trời | | | vivre dans l'abandon | | | sống trong cảnh bơ vơ, không ai ngó ngàng tới | | | abandon du style | | | sự phóng túng trong lời văn | | | abandon de poste | | | sự đào nhiệm | | | abandon de soi-même | | | sự quên mình | | | à l'abandon | | | bỏ liều, bỏ thí | | | avec abandon | | | thả lỏng, thư thái |
|
|
|
|