Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
abate




abate
[ə'beit]
ngoại động từ
làm dịu đi, làm yếu đi, làm giảm bớt
to abate a pain
làm dịu đau
hạ (giá), bớt (giá)
làm nhụt (nhụt khí...)
làm cùn (lưỡi dao...)
thanh toán, làm mất hết (những điều khó chịu, bực bội)
(pháp lý) huỷ bỏ, thủ tiêu
(kỹ thuật) ram (thép)
nội động từ
dịu đi, yếu đi, nhụt đi, đỡ, bớt, ngớt
pain abates
cơn đau dịu đi
storm abates
cơn bão ngớt


/ə'beit/

ngoại động từ
làm dịu đi, làm yếu đi, làm giảm bớt
to abate a pain làm dịu đau
hạ (giá), bớt (giá)
làm nhụt (nhụt khí...)
làm cùn (lưỡi dao...)
thanh toán, làm mất hết (những điều khó chịu, bực bội)
(pháp lý) huỷ bỏ, thủ tiêu
(kỹ thuật) ram (thép)

nội động từ
dịu đi, yếu đi, nhụt đi, đỡ, bớt, ngớt
paint abates cơn đau dịu đi
storm abates cơn bão ngớt

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "abate"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.