|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
aboutir
| [aboutir] | | nội động từ | | | dẫn đến, đổ vào, quy vào | | | Rue qui aboutit à la place | | đường phố dẫn đến quảng trường. | | | ghé vào, đi vào | | | Après deux heures de marche, ils ont aboutit dans un village | | sau hai giờ đi bộ, họ ghé vào một ngôi làng | | | đạt kết quả, thành công, thắng lợi | | | Pourparlers qui sont en voie d'aboutir | | cuộc thương lượng sắp đạt kết quả. | | | Enquête ont abouti | | cuộc điều tra đã thành công | | | (y học) mưng mủ. | | | (nông nghiệp) ra nụ (cây) | | phản nghĩa Echouer |
|
|
|
|