accomplished
accomplished | [ə'kɔmpli∫t] | | tính từ | | | đã hoàn thành, đã làm xong, xong xuôi, trọn vẹn | | | that's an accomplished fact, don't argue in vain! | | việc đã rồi, đừng tranh cãi vô ích! | | | được giáo dục kỹ lưỡng, có đầy đủ tài năng; hoàn hảo, hoàn mỹ (về nhạc, hoạ, nữ công...) | | | an accomplished musician | | một nhạc sĩ tài năng hoàn hảo |
/ə'kɔmpiʃt/
tính từ đã hoàn thành, đã làm xong, xong xuôi, trọn vẹn được giáo dục kỹ lưỡng, có đầy đủ tài năng; hoàn hảo, hoàn mỹ (về nhạc, hoạ, nữ công...) an accomplished musician một nhạc sĩ tài năng hoàn hảo
|
|