accord
accord | [ə'kɔ:d] | | danh từ | | | (chính trị) hiệp định, hiệp ước | | | sự phù hợp, sự hoà hợp | | | individual interests must be in accord with the common ones | | quyền lợi cá nhân phải phù hợp với quyền lợi chung | | | (âm nhạc) sự hợp âm | | | ý chí, ý muốn | | | to do something of one's own accord | | tự nguyện làm cái gì | | ngoại động từ | | | làm cho hoà hợp | | | cho, ban cho, chấp thuận, chấp nhận | | | to accord a request | | chấp thuận một yêu cầu | | | to accord a hearty welcome | | tiếp đãi niềm nở thân ái | | nội động từ | | | (+ with) phù hợp với, hoà hợp với, thống nhất với, nhất trí với | | | words do not accord with deeds | | lời nói không thống nhất với hành động, lời nói không đi đôi với việc làm |
/ə'kɔ:d/
danh từ sự đồng lòng, sự đồng ý, sự tán thành with one accord; of one accord đồng lòng, nhất trí hoà ước sự phù hợp, sự hoà hợp individual interests must be in accord with the common ones quyền lợi cá nhân phải phù hợp với quyền lợi chung (âm nhạc) sự hợp âm ý chí, ý muốn to do something of one's own accord tự nguyện làm cái gì
ngoại động từ làm cho hoà hợp cho, ban cho, chấp thuận, chấp nhận to accord a request chấp thuận một yêu cầu to accord a hearty welcome tiếp đãi niềm nở thân ái
nội động từ ( with) phù hợp với, hoà hợp với, thống nhất với, nhất trí với words do not accord with deeds lời nói không thống nhất với hành động, lời nói không đi đôi với việc làm
|
|