| [admettre] |
| ngoại động từ |
| | chấp nhận; công nhận |
| | Admettre un principe |
| chấp nhận một nguyên tắc |
| | J'admets que j'ai eu tort |
| tôi thừa nhận rằng tôi đã sai lầm |
| | Être admis à un examen |
| thi đỗ |
| | Admettre qqn à sa table |
| chấp nhận cho ai ngồi chung bàn |
| | thu nhận, thu nạp; cho vào |
| | Admettre dans une association |
| thu nhận vào một hội |
| | Les gaz sont admis dans le cylindre |
| khí được thu nạp vào xi-lanh |
| | Une ruelle qui ne peut admettre de voitures |
| ngõ nhỏ không cho xe vào được |
| | dung thứ, cho phép |
| | Cette règle n'admet aucune exception |
| qui tắc đó không cho phép có ngoại lệ |
| | Il n'admet pas la contradiction |
| anh ta không dung thứ cho sự chống đối, sự phản biện |
| | Je n'admets pas qu'il vienne sans prévenir |
| tôi không chấp nhận (không cho phép) nó đến mà không báo trước |
| | cho là |
| | Admettons que cela soit vrai |
| cho là cái đó đúng thật đi |
| phản nghĩa Exclure, rejeter |