admire
admire | [əd'maiə] | | ngoại động từ | | | ngắm nhìn một cách vui thích | | | khâm phục, ((thông tục)) thán phục, cảm phục; hâm mộ, ngưỡng mộ; khen ngợi, ca tụng | | | I forgot to admire her baby | | tôi quên không khen cháu bé con bà ta | | | say mê, mê | | | to admire a woman | | mê một người đàn bà | | | (từ cổ,nghĩa cổ) lấy làm lạ, lấy làm ngạc nhiên | | | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) ao ước, khao khát (làm gì) | | | I should admire to know | | tôi khao khát được biết |
/əd'maiə/
ngoại động từ ngắm nhìn một cách vui thích khâm phục, ((thông tục)) thán phục, cảm phục; hâm mộ, ngưỡng mộ; khen ngợi, ca tụng I forgot to admire her baby tôi quên không khen cháu bé con bà ta say mê, mê to admire a woman mê một người đàn bà (từ cổ,nghĩa cổ) lấy làm lạ, lấy làm ngạc nhiên (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) ao ước, khao khát (làm gì) I should admire to know tôi khao khát được biết
|
|