|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
adoucissement
| [adoucissement] | | danh từ giống đực | | | sự làm dịu | | | On s'attend à un adoucissement de la température | | người ta trông chờ vào sự lắng dịu của thời tiết | | | sự làm giảm bớt | | | Adoucissement de l'essence | | sự làm giảm bớt tinh chất | | | (kĩ thuật) sự làm bớt cứng, sự khử độ cứng (nước) | | | Adoucissement de l'eau | | sự khử độ cứng của nước | | phản nghĩa Aggravation |
|
|
|
|