| qui |
| | Ai đấy? |
| qui est là? |
| | Với ai? |
| avec qui? |
| | Anh đang nói về ai vậy? |
| de qui parlez-vous? |
| | Bất cứ ai |
| n'importe qui |
| | Dù anh là ai |
| qui que vous soyez |
| | quiconque |
| | Ai có thành kiến thì không thể công bằng |
| quiconque a des préjugés ne peut être juste |
| | Không nói việc đó với ai cả |
| sans en faire part à quiconque |
| | quel; lequel |
| | Ai là tác giả quyển truyện ấy? |
| quel est l'auteur de ce roman? |
| | Trong hai học sinh này, anh chọn ai? |
| lequel de ces deux élèves choisissez-vous? |
| | personne (en tournure négative) |
| | Nó không tin ai |
| il ne croit personne |
| | quelqu'un |
| | Ai chơi dương cầm đâu đấy |
| quelqu'un joue du piano quelque part |
| | (nói tắt của ai ai) tout le monde |
| | Ai cũng biết |
| tout le monde le sait |
| | poussiéreux |
| | ai làm nấy chịu |
| | qui casse les verres les paie |
| | ai ăn mặn nấy khát nước |
| | qui sème le vent récolte la tempête |
| | ai giàu ba họ, ai khó ba đời |
| | le diable n'est pas toujours à la porte d'un homme pauvre |
| | hơn ai hết |
| | plus que personne |
| | không ai; không có ai |
| | personne |
| | mạnh ai nấy làm |
| | à qui mieux mieux |