|  aid 
  
 
 
 
 
  aid |  | [eid] |  |  | danh từ |  |  |  | sự giúp đỡ, sự cứu giúp, sự viện trợ |  |  |  | first-aid ward |  |  | khu cấp cứu trong bệnh viện |  |  |  | humanitarian aid from non-governmental organizations |  |  | viện trợ nhân đạo của các tổ chức phi chính phủ |  |  |  | người giúp đỡ, người phụ tá |  |  |  | (sử học) thuế nộp cho nhà vua |  |  |  | (số nhiều) những phương tiện trợ giúp |  |  |  | aids and appliances |  |  | phương tiện trợ giúp |  |  |  | by (with) the aid of |  |  |  | nhờ sự giúp đỡ của |  |  |  | to lend aid to |  |  |  | (xem) lend |  |  |  | what's all this aid of? |  |  |  | tất cả những cái này dùng để làm gì? |  |  | ngoại động từ |  |  |  | giúp đỡ |  |  |  | to aid an orphan in his studies |  |  | giúp một em bé mồ côi học hành |  |  |  | to aid and abet sb |  |  |  | là đồng phạm xúi giục của ai | 
 
 
 
  thêm vào, phụ vào  // sự thêm vào, sư phụ vào 
  training a. sách giáo khoa 
  visual a. đồ dùng giảng dạy 
 
  /eid/ 
 
  danh từ 
  sự giúp đỡ, sự cứu giúp, sự viện trợ 
  người giúp đỡ, người phụ tá 
  (sử học) thuế (nộp cho nhà vua); công trái 
  ((thường) số nhiều) những phương tiện để giúp đỡ 
  aids and appliances  đồ gá lắp, thiết bị, dụng cụ, phương tiện vật chất !by (with) the aid of 
  nhờ sự giúp đỡ của !to lend aid to 
  (xem) lend !what's all this aid of? 
  tất cả những cái này dùng để làm gì? 
 
 |  |