|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
aimable
| [aimable] | | tính từ | | | đáng yêu, đáng mến, dễ thương | | | Caractère aimable | | tính tình dễ thương | | | tử tế, nhã nhặn | | | Il a été très aimable avec moi | | anh ta rất tử tế với tôi | | | Une invitation aimable | | lời mời nhã nhặn | | | faire l'aimable | | | làm ra bộ tử tế | | phản nghĩa Haïssable. Désagréable, insupportable. Bourru, grincheux, hargneux |
|
|
|
|