Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
amoindrir


[amoindrir]
ngoại động từ
bớt, làm giảm
La maladie amoindrit les forces
bệnh tật làm giảm sức
Ces "impressions ne sont pas amoindries par le contact de la réalité " (R. Rolland)
những ấn tượng này không hề giảm đi khi tiếp xúc với thực tế
Amoindrir la valeur
làm giảm giá trị
phản nghĩa Accroître, agrandir, amplifier, augmenter



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.