|  | [ə'pɑ:t] | 
|  | phó từ | 
|  |  | cách nhau hoặc có khoảng cách | 
|  |  | the two houses stood 500 metres apart hai | 
|  | nhà cách nhau 500 mét | 
|  |  | the employers and the unions are still miles apart | 
|  | giới chủ và công đoàn còn cách xa nhau hàng dặm (còn xa mới thoả thuận được) | 
|  |  | về hoặc ở một phía, riêng ra | 
|  |  | she keeps herself apart from other people | 
|  | cô ấy tự tách mình ra khỏi người khác (không hoà mình) | 
|  |  | tách rời | 
|  |  | I never see them apart these days | 
|  | mấy hôm nay không thấy họ lúc nào rời nhau | 
|  |  | he was standing with his feet wide apart | 
|  | anh ta đứng dang rộng hai chân | 
|  |  | the pages are stuck together - I can't pull them apart | 
|  | mấy trang giấy này dính vào nhau - tôi không tài nào tách chúng ra được | 
|  |  | thành từng mảnh | 
|  |  | I'm sorry, the cup just came/fell apart in my hands | 
|  | rất tiếc, chiếc cốc tự dưng vỡ ra từng mảnh trong tay tôi | 
|  |  | to be poles apart | 
|  |  | xem pole | 
|  |  | to put/set somebody/something apart (from somebody/something) | 
|  |  | làm cho ai/cái gì tách hẳn ra (hơn hẳn hoặc khác hẳn mọi người/mọi thứ) | 
|  |  | his use of language sets him apart from most other modern writers | 
|  | cách sử dụng ngôn ngữ đã làm cho ông ta nổi bật hơn hầu hết các nhà văn hiện đại khác | 
|  |  | a race apart | 
|  |  | xem race | 
|  |  | to take somebody/something apart | 
|  |  | phê bình ai/cái gì một cách nghiêm khắc | 
|  |  | to take something apart | 
|  |  | tách cái gì thành từng bộ phận | 
|  |  | John enjoys taking old clocks apart | 
|  | John thích tháo rời các đồng hồ cũ | 
|  |  | to tell/know A and B apart | 
|  |  | phân biệt hai người hoặc vật; thừa nhận sự khác nhau giữa hai người hoặc vật | 
|  | giới từ (như) aside | 
|  |  | ngoại trừ, trừ ra | 
|  |  | apart from his nose, he's quite good-looking | 
|  | ngoài cái mũi ra (nếu không kể cái mũi) thì anh ấy rất đẹp trai | 
|  |  | apart from the injuries to his face and hands, he broke both legs | 
|  | ngoài việc bị thương ở mặt và tay, cậu ấy còn bị gãy cả hai chân |