Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
apparaître


[apparaître]
nội động từ
hiện ra, xuất hiện
Cette espèce a apparu à l'ère tertiaire
loài này đã xuất hiện ở kỷ thứ ba
Les magiciens faisaient apparaître les morts
các pháp sư làm cho ngưá»i chết hiện vá»
Ce témoignage fait apparaître sa culpabilité
bằng chứng này cho thấy rõ tội lỗi của hắn
Apparaître devant son ami
xuất hiện trước mặt bạn của mình
(nghĩa bóng) được khám phá, phơi bày
Tôt ou tard la vérité apparaîtra
sớm hay muộn thì sự thật cũng sẽ được phơi bày
faire apparaître
chỉ cho thấy, cho xem
Il apparaît que
té ra là; mới rõ là
phản nghĩa se cacher, disparaître, s'éclipser


Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web cá»§a bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.