|  | [ə'plai] | 
|  | ngoại động từ | 
|  |  | (to apply something to something) đặt hoặc phết cái gì vào cái gì | 
|  |  | to apply plaster to the wound | 
|  | đắp thuốc vào vết thương | 
|  |  | to apply ointment sparingly | 
|  | bôi thuốc mỡ một cách dè xẻn | 
|  |  | to apply the glue to both surfaces | 
|  | phết hồ dán lên cả hai mặt | 
|  |  | to apply one's ear to the wall | 
|  | áp tai vào tường | 
|  |  | gây ra (một lực...) để tác động cái gì | 
|  |  | to apply the brakes hard | 
|  | bóp phanh mạnh; đạp phanh mạnh | 
|  |  | to apply force, pressure, heat | 
|  | gây ra một lực, sức ép, sức nóng | 
|  |  | ứng dụng, áp dụng | 
|  |  | to apply a new method | 
|  | áp dụng một phương pháp mới | 
|  |  | to apply a law/rule/precept | 
|  | áp dụng một đạo luật/quy tắc/lệnh | 
|  |  | to apply economic sanctions | 
|  | áp dụng những chế tài về kinh tế | 
|  |  | I'd never apply the word "readable" to any of his books | 
|  | tôi chẳng bao giờ dám dùng hai chữ "đọc được" cho bất cứ quyển sách nào của ông ấy | 
|  |  | the results of this research can be applied to new developments in technology | 
|  | kết quả của công trình nghiên cứu này có thể áp dụng cho những phát triển mới về công nghệ | 
|  |  | (to apply oneself / something to something / doing something) chăm chú, chuyên tâm | 
|  |  | to apply oneself to a task | 
|  | chuyên tâm vào nhiệm vụ; hết lòng hết sức làm nhiệm vụ | 
|  |  | to apply one's minds to finding a solution | 
|  | chuyên tâm vào việc tìm ra một giải pháp | 
|  |  | you will only pass your exams if you really apply yourself (to your work) | 
|  | anh chỉ có thể thi đỗ nếu thật sự chuyên tâm (vào việc học tập của mình) | 
|  | nội động từ | 
|  |  | (to apply to somebody for something) đưa ra một yêu cầu chính thức | 
|  |  | to apply for a post/job/passport/visa | 
|  | xin một chức vụ/việc làm/hộ chiếu/thị thực | 
|  |  | you should apply immediately, in person or by letter | 
|  | bạn nên đề nghị ngay, trực tiếp đến hoặc bằng thư | 
|  |  | to apply to the publishers for permission to reprint an extract | 
|  | xin phép nhà xuất bản in lại một đoạn trích | 
|  |  | tiếp xúc với ai để biết tin tức | 
|  |  | you must apply to the secretary | 
|  | anh phải hỏi người thư ký | 
|  |  | (to apply to somebody / something) thích hợp với ai/cái gì; có hiệu lực; có hiệu quả | 
|  |  | these rules don't always apply | 
|  | những quy tắc này không phải lúc nào cũng ứng dụng được | 
|  |  | what I've said applies only to some of you | 
|  | những điều tôi nói chỉ có hiệu lực đối với một số người trong các anh mà thôi |