Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
approach





approach
[ə'prout∫]
danh từ
sự đến gần, sự lại gần
easy of approach
(địa điểm) dễ đến; (người) dễ nói chuyện thân thiện, dễ gần gũi
difficult of approach
(địa điểm) khó đến; (người) khó nói chuyện thân thiện, khó gần gũi
heavy footsteps signalled the teacher's approach
những bước chân nặng nề báo hiệu là thầy giáo đang đến gần
at her approach, the children ran off
thấy bà ta đến gần, lũ trẻ bỏ chạy mất
sự gần như, sự gần giống như
some approach to truth
một cái gì gần như là chân lý
that's the nearest approach to a smile he ever makes
đó là cái nhêch mép gần giống nhất với nụ cười mà anh ta từng có
đường đi đến, lối vào
the approach to a city
lối vào thành phố
all the approaches to the palace were guarded by troops
mọi ngả đường dẫn đến lâu đài đều có quân lính canh gác
cách tiếp cận, phương pháp
a new approach to language teaching
phương pháp mới để giảng dạy ngôn ngữ
(toán học) sự gần đúng; phép tính gần đúng
approach velocity
vận tốc gần đúng
chặng cuối của chuyến bay trước khi hạ cánh
(đánh gôn) cú đánh từ đường lăn đến thảm cỏ
sự thăm dò, sự tiếp xúc
the club has made an approach to a local business firm for sponsorship
câu lạc bộ đã tiếp xúc với một công ty kinh doanh địa phương để xin bảo trợ
she resented his persistent approaches
cô ấy bực bội vì sự đeo đuổi dai dẳng của cậu ta
động từ
đến gần, lại gần, tới gần
winter is approaching
mùa đông đang đến
the time is approaching when we must think about buying a new house
đã sắp đến lúc chúng tôi phải nghĩ đến việc mua một ngôi nhà mới
as you approach the city, the first building you see is the church
khi bạn đến gần thành phố, toà nhà đầu tiên bạn thấy là nhà thờ
gần như
his eccentricity approaches madness
tính lập dị của anh ta gần như là điên
thăm dò ý kiến; tiếp xúc để đặt vấn đề
to approach someone on some matter
thăm dò ý kiến ai về vấn đề gì
to approach one's bank manager for a loan
tiếp xúc với người quản lý ngân hàng để vay tiền
to approach a witness with a bribe
đến người làm chứng kèm theo đồ đút lót
I find him difficult to approach
tôi thấy anh ta là người khó gần gũi
bắt đầu giải quyết; tiếp cận
before trying to solve the puzzle, let's consider the way to approach it
trước khi tìm cách giải câu đố, ta hãy xem xét cách tiếp cận nó đã



(Tech) tính gần đúng, phép xấp xỉ; tiếp cận; phương pháp; đáp xuống (máy bay)


sự gần đúng, phép xấp xỉ, cách tiếp cận
radial a. gl. ghép xấp xỉ theo tia

/ə'proutʃ/

danh từ
sự đến gần, sự lại gần
easy of approach dễ đến (địa điểm); dễ gần (người)
difficult of approach khó đến (địa điểm); khó gần (người)
sự gần như, sự gần giống như
some approach to truth một cái gì gần như là chân lý
đường đi đến, lối vào
the approach to a city lối vào thành phố
(số nhiều) (quân sự) đường để lọt vào trận tuyến địch; đường hào để đến gần vị trí địch
sự thăm dò ý kiến; sự tiếp xúc để đặt vấn đề
cách bắt đầu giải quyết, phương pháp bắt đầu giải quyết (một vấn đề)
(toán học) sự gần đúng; phép tính gần đúng
approach velocity vận tốc gần đúng
sự gạ gẫm (đàn bà)

động từ
đến gần, lại gần, tới gần
winter is approaching mùa đông đang đến
gần như
his eccentricity approaches to madness tính lập dị của anh ta gần như là điên
thăm dò ý kiến; tiếp xúc để đặt vấn đề
to approach someone on some matter thăm dò ý kiến ai về vấn đề gì
bắt đầu giải quyết (một vấn đề)
gạ gẫm (đàn bà)

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "approach"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.