| 
 | Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary 
 
	
		|  approximation 
 
 
 
 
  approximation |  | [,əprɔksi'mei∫n] |  |  | danh từ |  |  |  | số lượng hoặc sự đánh giá không chính xác nhưng gần đúng như thế |  |  |  | 3000 students each year would be an approximation |  |  | có thể áng chừng sẽ có 3000 sinh viên mỗi năm |  |  |  | (toán học) phép tính xấp xỉ |  |  |  | approximation of root |  |  | phép tính xấp xỉ một nghiệm | 
 
 
 
  (Tech) phép tính gần đúng, phép tính sai số, phép tính xấp xỉ 
 
 
  [sự; phép] xấp xỉ, tiệm cận 
  a. in the mean xấp xỉ trung bình best a. phép xấp xỉ [tối ưu, tốt nhất] 
  cellular a. xấp xỉ khối 
  closest rational a. phân số sát nhất, phép xấp xỉ bằng phân thức sát nhất 
  diagonal a. xấp xỉ chéo 
  fist a. phép xấp xr bước đầu 
  mean a. xấp xỉ trung bình 
  numerical a. [lượng xấp xỉ, phép xấp xỉ] bằng số 
  one-sided a. (giải tích) phép xấp xỉ một phía 
  polynomial a. (giải tích) phép xấp xỉ bằng đa thức 
  rational a. phép xấp xỉ bằng phân thức 
  second a. phép xấp xỉ bước hai 
  successive a. phép xấp xỉ liên tiếp 
  weighted a. (giải tích) phép xấp xỉ có trọng số 
 
  /,əprɔksi'meiʃn/ 
 
  danh từ 
  sự gần 
  sự xấp xỉ, sự gần đúng 
  cái xấp xỉ, con số xấp xỉ; ý nghĩa gần đúng 
  (toán học) phép xấp xỉ 
  approximation of root  phép tính xấp xỉ một nghiệm 
 
 |  |  
		| ▼ Từ liên quan / Related words |  |