|  apropos 
 
 
 
 
  apropos |  | [,æprə'pou] |  |  | tính từ & phó từ |  |  |  | đúng lúc, thích hợp |  |  |  | you'll find the last paragraph extremely apropos |  |  | anh sẽ thấy đoạn cuối hết sức thích hợp |  |  | giới từ |  |  |  | (apropos of) về cái gì; liên quan tới; nhân |  |  |  | apropos of this, you should apply at employment agencies for further information |  |  | về vấn đề này, anh nên liên hệ với các văn phòng giới thiệu việc làm thì rõ hơn |  |  |  | apropos of what you were just saying ... |  |  | nhân điều bạn vừa nói... | 
 
 
  /'æprəpou/ 
 
  tính từ 
  đúng lúc, thích hợp 
 
  phó từ 
  đúng lúc, thích hợp 
  nhân thể, nhân tiện 
  về 
  apropos of this  về vấn đề này 
 
  danh từ 
  việc đúng lúc, điều thích hợp 
 
 |  |