Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
argent


[argent]
danh từ giống đực
bạc
Alliages d'argent
hợp kim bạc
Argent doré
bạc mạ vàng
Nitrate d'argent
nitrat bạc
Bijoux en argent
nữ trang bằng bạc
Vaisselle d'argent
bát đĩa bạc
Médaille d'argent
huy chương bạc
tiền, tiền bạc, tiền tài
Payer en argent (opposé à "en nature ")
trả bằng tiền (trái với "bằng hiện vật")
Déposer son argent à la banque
gửi tiền vào ngân hàng
Argent comptant
tiền mặt
Payer en argent comptant
trả bằng tiền mặt
Gagner de l'argent
kiếm tiền
Dépenser de l'argent
tiêu tiền
Recevoir de l'argent, toucher de l'argent
nhận tiền, lĩnh tiền
Serrer son argent dans un coffre-fort
cất tiền trong tủ sắt
Être à court d'argent
hết tiền, cạn tiền
Une somme d'argent
một số tiền
d'argent
(thơ ca) (có) màu trắng, (có) màu bạc; (có) ánh bạc
en avoir pour son argent
đáng đồng tiền bỏ ra
homme d'argent, femme d'argent
kẻ vụ lợi
faire argent de tout
xoay xở đủ cách để kiếm tiền
l'argent lui fond dans les mains
hắn chi tiêu rất hoang phí
pour de l'argent
vì tiền
jeter son argent par les fenêtres
ném tiền qua cửa sổ, ăn tiêu phung phí
jouer bon jeu bon argent
có thái độ thẳng thắn
mettre de l'argent de côté à gauche
dành dụm, tiết kiệm
prendre quelque chose pour argent comptant
tin là thực
être né avec une cuillère d'argent dans la bouche
sinh ra trong một gia đình giàu có
le temps c'est de l'argent
thời giờ là tiền bạc
avoir de l'argent
có của, giàu có
l'argent ne fait pas le bonheur
tiền bạc không mang lại hạnh phúc
remuer l'argent à la pelle
giàu sụ
se vendre pour de l'argent
bị mua chuộc
vif-argent
thuỷ ngân



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.