| [ə'∫eimd] |
| tính từ |
| | (ashamed of something / somebody / oneself) xấu hổ; hổ thẹn; ngượng |
| | to feel ashamed |
| lấy làm xấu hổ |
| | to be ashamed of one's bad habits |
| xấu hổ vì những tật xấu của mình |
| | he felt ashamed of having offended his teacher |
| nó xấu hổ vì đã xúc phạm đến thầy nó |
| | I feel ashamed that I haven't written for so long |
| tôi thấy ngượng vì lâu lắm rồi không viết thư |
| | to be ashamed to do something |
| ngại làm điều gì (do xấu hổ hoặc ngượng ngùng) |
| | I'm ashamed to say I'm very bad at maths |
| tôi lấy làm ngượng mà nói rằng tôi dở toán lắm |
| | he felt too ashamed to ask for help |
| nó ngượng quá nên không dám cậy nhờ giúp đỡ |