|  | [ɑ:sk] | 
|  | động từ | 
|  |  | (to ask somebody about somebody / something; to ask something of somebody) yêu cầu thông tin (về ai/cái gì); hỏi | 
|  |  | to ask the time | 
|  | hỏi giờ | 
|  |  | ask (him) about the ring you lost, he may have found it | 
|  | hãy hỏi (anh ta) về chiếc nhẫn mà cô đánh mất, có thể anh ta đã bắt được cái nhẫn đó | 
|  |  | don't be afraid of asking questions | 
|  | đừng sợ đặt câu hỏi (cứ hỏi đừng sợ) | 
|  |  | did you ask the price? | 
|  | anh hỏi giá chưa? | 
|  |  | no questions were asked of us | 
|  | không ai hỏi chúng tôi gì cả | 
|  |  | he asked if I could drive | 
|  | anh ta hỏi tôi biết lái xe hay không | 
|  |  | she asked them their names | 
|  | cô ta hỏi họ tên những người ấy | 
|  |  | I had to ask the teacher what to do next | 
|  | tôi phải hỏi thầy giáo xem tiếp theo phải làm gì | 
|  |  | (to ask something of somebody / somebody for something) yêu cầu ai cho cái gì hoặc làm gì | 
|  |  | did you ask your boss for a pay increase? | 
|  | anh có yêu cầu ông chủ tăng lương chưa? | 
|  |  | may I ask a favour of you? | 
|  | tôi có thể nhờ anh một việc được không? | 
|  |  | to ask somebody's advice/opinion | 
|  | hỏi ý kiến ai | 
|  |  | if you want to camp in this field, you must ask the farmer's permission | 
|  | nếu muốn cắm trại trên cánh đồng này, anh phải xin phép người chủ trại | 
|  |  | she asked (me) if I would drive her home | 
|  | cô ta đề nghị tôi lái xe đưa cô ta về nhà | 
|  |  | I asked James to buy some bread | 
|  | tôi đã yêu cầu/nhờ James mua bánh mì | 
|  |  | xin phép làm cái gì | 
|  |  | ask to use the car! | 
|  | hãy xin phép sử dụng chiếc xe hơi | 
|  |  | he asked to speak to his friends | 
|  | anh ta xin nói chuyện với bạn bè | 
|  |  | I must ask you to excuse me | 
|  | tôi phải xin ông thứ lỗi cho | 
|  |  | (to ask somebody to something) mời ăn | 
|  |  | to ask someone to dinner | 
|  | mời cơm ai | 
|  |  | he asked me out several times already | 
|  | anh ta mời tôi đi chơi nhiều lần rồi | 
|  |  | shall we ask the neighbours in/round? | 
|  | chúng ta có nên mời hàng xóm tới không? | 
|  |  | đòi hỏi | 
|  |  | what are they asking for the house? | 
|  | họ đòi bao nhiêu về ngôi nhà của họ? | 
|  |  | to ask 600 dongs for a bicycle | 
|  | đòi 600 đ một cái xe đạp | 
|  |  | you're asking too much | 
|  | ông đòi nhiều quá | 
|  |  | to ask for trouble/it | 
|  |  | chuốc lấy phiền nhiễu | 
|  |  | for the asking | 
|  |  | chỉ hỏi thôi mà cũng đạt được cái mình muốn | 
|  |  | the job is yours for the asking | 
|  | anh chỉ cần hỏi là có việc ngay cho anh làm (nếu anh nói là anh muốn làm công việc đó thì người ta sẽ đồng ý ngay) | 
|  |  | I ask you | 
|  |  | (biểu thị thái độ không tin, ngạc nhiên, khó chịu...) | 
|  |  | they're thinking of taxing textbooks - I ask you, we'll have to pay to go to bed next! | 
|  | người ta đang tính đánh thuế sách giáo khoa - tôi hỏi anh, rồi ra chúng ta đi ngủ cũng phải đóng thuế chắc! | 
|  |  | if you ask me | 
|  |  | nếu anh muốn biết ý kiến của tôi | 
|  |  | If you ask me, he hasn't got long to live | 
|  | Nếu anh muốn biết ý kiến tôi thì đây: Anh ta sẽ không sống được bao lâu nữa | 
|  |  | to ask after somebody | 
|  |  | hỏi thông tin về sức khoẻ của ai, hỏi thăm sức khoẻ | 
|  |  | he always asks after you in his letters | 
|  | trong thư bao giờ ông ấy cũng hỏi thăm anh | 
|  |  | to ask for somebody/something | 
|  |  | nói rằng mình muốn gặp hoặc nói chuyện với ai, hoặc muốn được cho hướng tới cái gì | 
|  |  | to ask for the manager | 
|  | xin gặp giám đốc | 
|  |  | to ask the banns | 
|  |  | (xem) banns |