|  | [ə'ses] | 
|  | ngoại động từ | 
|  |  | quyết định hoặc ấn định số lượng của cái gì; ước định | 
|  |  | to assess somebody's taxes/income | 
|  | ấn định thuế/thu nhập của ai | 
|  |  | to assess the damage at 5000 francs | 
|  | ước định thiệt hại là 5000 frăng | 
|  |  | quyết định hoặc ấn định giá trị của cái gì; đánh giá; định giá | 
|  |  | they have their house assessed by a valuer | 
|  | họ nhờ một người định giá ngôi nhà của họ | 
|  |  | ước lượng chất lượng cái gì; đánh giá | 
|  |  | it's difficult to assess the impact of the President's speech | 
|  | thật khó đánh giá được tác động của bài diễn văn của Tổng thống | 
|  |  | I assessed your chances as extremely low | 
|  | tôi đánh giá cơ may của anh hết sức thấp |