|  | [ə'sain] | 
|  | ngoại động từ | 
|  |  | cho ai cái gì như là một phần của công việc phải làm hoặc của những vật được sử dụng; phân công; chia phần | 
|  |  | the teacher has assigned each of us a holiday task | 
|  | thầy giáo đã phân cho mỗi chúngtôi bài làm trong kỳ nghỉ | 
|  |  | the two large classrooms have been assigned to us | 
|  | hai phòng học rộng rãi ấy đã được phân cho chúng tôi | 
|  |  | chỉ định cho ai một nhiệm vụ hoặc chức vụ; bổ nhiệm ai | 
|  |  | they've assigned their best man to the job | 
|  | họ đã bổ nhiệm người giỏi nhất của họ cho công việc này | 
|  |  | one of the members was assigned to take the minutes | 
|  | một thành viên được chỉ định ghi biên bản | 
|  |  | chỉ định hoặc ấn định (thời điểm, nơi, lý do... cho cái gì); quy cho | 
|  |  | to assign a limit | 
|  | định giới hạn | 
|  |  | it's impossible to assign an exact date to this building | 
|  | không thể nào định rõ được niên đại chính xác của toà nhà này | 
|  |  | shall we assign Thursdays for our weekly meeting? | 
|  | chúng ta sẽ ấn định các cuộc họp hàng tuần vào các ngày thứ năm chứ? | 
|  |  | can we assign jealousy as the motive for the crime? | 
|  | chúng ta có thể quy cho ghen tuông là động cơ của tội ác này không? | 
|  |  | (pháp lý) chuyển nhượng (tài sản, quyền lợi...) cho ai | 
|  |  | to assign one's property to somebody | 
|  | nhượng lại tài sản cho ai |