|  assignment 
  
 
 
 
 
  assignment |  | [ə'sainmənt] |  |  | danh từ |  |  |  | nhiệm vụ hoặc bổn phận đã được phân cho ai |  |  |  | your next assignment will be to find these missing persons |  |  | nhiệm vụ sắp tới của anh là tìm kiếm những người mất tích đó |  |  |  | she was sent abroad on a difficult assignment |  |  | cô ta được cử ra nước ngoài làm một nhiệm vụ khó khăn |  |  |  | (pháp lý) sự chuyển nhượng (tài sản, quyền lợi...); chứng từ chuyển nhượng | 
 
 
 
  (Tech) phân định, chỉ định; gán, đồng hóa (đĩa); trắc định, xác định 
 
 
  sự phân bổ, sự phân công; phép gán 
  state a. (điều khiển học) phép gán mã trạng thái 
 
  /ə'sainmənt/ 
 
  danh từ 
  sự giao việc, sự phân công; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) việc được giao, việc được phân công 
  sự chia phần 
  sự cho là, sự quy cho 
  assignment of reason  sự cho là có lý do 
  (pháp lý) sự nhượng lại, sự chuyển nhượng; chứng từ chuyển nhượng 
 
 |  |